Có 1 kết quả:
指東畫西 chỉ đông hoạch tây
Từ điển trích dẫn
1. Trỏ phía đông vạch phía tây. Tỉ dụ nói năng lung tung. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Bất dụng chỉ đông hoạch tây, thật địa thượng đạo tương nhất cú lai” 不用指東畫西, 實地上道將一句來 (Long Khánh Khánh Nhàn thiền sư 隆慶慶閑禪師).
2. Hình dung tay chỉ trỏ lúc nói chuyện. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: “Diện vô cụ sắc, tuyển trứ lưỡng cá chỉ đầu, chỉ đông hoạch tây, thuyết xuất nhất đoạn lợi hại lai” 面無懼色, 選著兩個指頭, 指東畫西, 說出一段利害來 (Đệ tứ thập tam hồi) (Chúc Vũ) nét mặt không sợ hãi gì cả, lấy hai đầu ngón tay, vừa chỉ trỏ vừa nói ra hết những điều lợi hại (cho Tần Mục Công nghe).
2. Hình dung tay chỉ trỏ lúc nói chuyện. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: “Diện vô cụ sắc, tuyển trứ lưỡng cá chỉ đầu, chỉ đông hoạch tây, thuyết xuất nhất đoạn lợi hại lai” 面無懼色, 選著兩個指頭, 指東畫西, 說出一段利害來 (Đệ tứ thập tam hồi) (Chúc Vũ) nét mặt không sợ hãi gì cả, lấy hai đầu ngón tay, vừa chỉ trỏ vừa nói ra hết những điều lợi hại (cho Tần Mục Công nghe).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trỏ phía đông vạch phía tây, nói năng lung tung, không ra gì.
Bình luận 0